CIEF là gì? Nghĩa của từ cief
CIEF là gì?
CIEF là “Comité international d'enregistrement des fréquences” trong tiếng Anh.
CIEF là viết tắt của từ gì?
Từ được viết tắt bằng CIEF là “Comité international d'enregistrement des fréquences”.
Comité international d'enregistrement des fréquences: Comité international d'enregistrement des fréquences.
Ban Đăng ký Tần số Quốc tế.
Một số kiểu CIEF viết tắt khác:
Capillary isoelectric focusing: Tập trung đẳng điện mao dẫn.
cIEF.
Giải thích ý nghĩa của CIEF
CIEF có nghĩa “Comité international d'enregistrement des fréquences”, dịch sang tiếng Việt là “Comité international d'enregistrement des fréquences”.