FPSO là gì? Nghĩa của từ fpso
FPSO là gì?
FPSO là “Floating Production Storage and Offloading” trong tiếng Anh.
FPSO là viết tắt của từ gì?
Từ được viết tắt bằng FPSO là “Floating Production Storage and Offloading”.
Floating Production Storage and Offloading: Floating lưu trữ sản xuất và giảm tải.
Một số kiểu FPSO viết tắt khác:
Floating Production Storage and Offtake: Lưu trữ sản xuất nổi và bao tiêu.
Giải thích ý nghĩa của FPSO
FPSO có nghĩa “Floating Production Storage and Offloading”, dịch sang tiếng Việt là “Floating lưu trữ sản xuất và giảm tải”.